Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    [+ at] rên rỉ
    groan in pain
    rên rỉ vì đau đớn
    khán giả rên lên vì những trò đùa quá dở của anh ta
    [with] trĩu xuống vì nặng
    chiếc bàn nặng trĩu món ăn
    kêu kẽo kẹt
    [+ on] [about (over)] than vãn
    bà ta luôn than vãn vì có bao nhiêu việc phải làm
    [+ beneath; under] bị đè nén, rên xiết
    dân nghèo rên xiết dưới ách thuế má cao
    groan inwardly
    rên thầm trong bụng
    chị ta rên thầm trọng bụng khi thấy chồng giấy tờ công việc đặt trên bàn
    Danh từ
    tiếng rên rỉ
    tiếng kêu kẽo kẹt
    the chair gave a groan as he sat down in it
    chiếc ghế kêu kẻo kẹt khi ông ta ngồi lên
    (thường số ít) (khẩu ngữ) người (điều) làm cho rên rỉ kêu ca
    a joke that is a bit of a groan
    một câu đùa khiến người ta rên rỉ kêu ca

    * Các từ tương tự:
    groaner, groaning, groaningly