Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    đinh thúc ngựa
    cựa (gà)
    mũi núi
    đường nhánh
    (nghĩa bóng) cái thôi thúc
    the spur of poverty
    cái thôi thúc của cảnh nghèo (thôi thúc người ta hoạt động mạnh hơn)
    on the spur of the moment
    do sự thôi thúc bất chợt của tình thế (không chuẩn bị trước)
    she went to London on the spur of the moment
    cô ta do sự thôi thúc bất chợt của tình thế mà đã đi Luân Đôn
    một ý nhân tình thế bất chợt mà nảy ra
    win one's spurs
    xem win
    Động từ
    (-rr-)
    spur somebody (something) on (onto something)
    thúc đinh (vào ngựa)
    khích lệ mạnh mẽ; kích thích mạnh mẽ
    bàn thắng tuyệt vời đó đã khích lệ mạnh mẽ đội bóng đi tiếp đến chiến thắng
    (từ cổ) phi nhanh; lao nhanh
    người đua dấn lên mà lao nhanh về đích

    * Các từ tương tự:
    spur gear, spur line, spur track, spur-wheel, spurge, spurious, Spurious regression problem, spuriously, spuriousness