Tính từ
cuối cùng
tháng 12 là tháng cuối cùng trong năm
lần cuối cùng tôi gặp cô ta
hai người đến cuối cùng
vừa qua, qua; trước
last night
đêm qua
last month
tháng trước
last year
năm ngoái
cực kỳ; tột bực
một vấn đề cực kỳ quan trọng
at one's last gap
dồn sức cố gắng lần cuối cùng
đội bóng đang dồn sức lần cuối cùng thì tiếng còi nổi lên
be on one's (its) last legs
yếu sức, trong tình trạng xấu
chiếc xe của tôi tồi lắm rồi, nó hỏng luôn
draw one's first (last) breath
x- draw
every last (single) one
đến từng chút; đến từng người
chúng tôi đã tiêu vào cái nhà này từng đồng xu mà chúng tôi có
famous last words
xem famous
first (last) but one (two; three)
xem first
first (last) thing
xem thing
have the last laugh
cuối cùng vẫn thắng các địch thủ, thắng những người chỉ trích
have the last word
có tiếng nói cuối cùng
tất cả chúng ta đều có thể đưa ra ý kiến gợi ý, nhưng giám đốc có tiếng nói cuối cùng
in the last (final) anlysis
xem analysis
in the last resort; [as] a (one's) last resort
[như là] phương sách cuối cùng
one's last ditch
lần nỗ lực cuối cùng (để tránh thất bại…)
the last minute; the last moment
phút chót
đổi kế hoạch vào phút chót
the last (final) straw
xem straw
the last word [in something]
cái mới nhất
mười năm trước, chiếc áo này là kiểu thanh lịch nhất
the last word [on something]
tiếng nói cuối cùng về vấn đề gì
một quyển sách có thể xem như là tiếng nói cuối cùng về vấn đề đó
say (be) one's last word [on something]
nói lên (là) tiếng nói cuối cùng [về vấn đề gì]
tôi đã nói tiếng nói cuối cùng của tôi, chấp nhận hay gạt bỏ tùy ý
to a man; to the last man
xem man
a week last Monday
xem week
Danh từ
the last [of somebody (something)]
người cuối cùng, vật cuối cùng
đấy là những quả táo cuối cùng của chúng ta
at [long] last
cuối cùng, rốt cuộc
cuối cùng một thỏa hiệp đã được chấp thuận
breathe one's last
xem breathe
from first to last
xem first
hear (see) the last of somebody (something)
nhìn lần cuối, nghe lần cuối
đấy là lần cuối tôi gặp nàng
không còn phải nhắc tới, không còn phải nghĩ tới
sẽ là một sai lầm khi ta cho rằng không còn phải nhắc tới vấn đề đó nữa
to (till) the last
cho đến phút cuối cùng, cho đến cuối cùng
ông ta mất đi, quả quyết đến cùng rằng ông ta vô tội
Phó từ
cuối cùng
nó về cuối cùng trong cuộc chạy đua
lần cuối cùng
tôi gặp nó lần cuối cùng ở Nữu Ước cách đây hai năm
first and last
xem first
he who laughs last laughs longest
xem laugh
last but not least
xếp cuối cùng nhưng kém phần quan trọng
last in, first out
những người được tuyển dụng mới nhất sẽ là những người bị sa thải đầu tiên, nếu cần
Động từ
tồn tại, kéo dài
kéo dài hết đêm, sống qua đêm (người bệnh)
thứ rượu vang này không để được lâu
chiến tranh đã kéo dài năm năm
[+out];[+for] đủ dùng, đủ
liệu xăng có đủ cho ta tới được Luân Đôn không?
[+out] đủ sức chịu đựng
ông ta ốm rất nặng và chắc là không qua khỏi đêm nay
Danh từ
khuôn, phom (mũ, giày)
stick to one's last
xem stick