Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    (+for) nổi tiếng, nổi danh
    she is famous as a writer
    bà ta là một nhà văn nổi tiếng
    (cũ, khẩu ngữ) cừ, chiến
    we've won a famous victory
    chúng ta đã giành được một chiến thắng lợi rất cừ
    famous last words
    (đùa) quân tử nhất ngôn đấy nhé!

    * Các từ tương tự:
    famously, famousness