Phó từ
chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc nữa; ngay
chẳng mấy chốc nữa chúng ta sẽ có mặt ở nhà
chúng ta sẽ có mặt ở nhà ngay bây giờ đây
(thường ở dạng the sooner… the sooner…) sớm
anh phải ra đi sớm thế à?
chị ta sẽ có mặt ở đây sớm hơn anh tưởng
anh ra đi càng sớm, anh về đến nhà càng sớm
as soon as
(dùng như một liên từ)
ngay khi
tôi sẽ bảo anh ta ngay khi tôi gặp anh ấy
[just] as soon do something (as do something)
vừa muốn làm điều này, vừa muốn làm điều khác
tôi vừa muốn ở nhà vừa muốn đi dạo một vòng; tôi ở nhà cũng được mà đi dạo một vòng cũng được
least said soonest mended
xem least
no sooner said than done
làm ngay, thực hiện ngay (lời hứa, lời yêu cầu…)
no sooner… than
ngay khi, ngay sau khi
ngay khi anh ta vừa đến (anh ta vừa đến) là đã bị bảo đi ngay
soon after
(somebody, something)
ngay sau
nó tới ngay sau lúc ba giờ
họ đi ngay sau khi chúng tôi ra đi
tôi gọi xe tắc xi và nó đến ngay sau đó
the sooner the better
càng sớm càng tốt
sooner or later
sớm hay muộn, sớm muộn gì cũng
nếu anh lừa đảo thì sớm muộn gì cũng sẽ bị phát hiện ra thôi
sooner do something [than do something]
thà… còn hơn…
speak too soon
xem speak