Danh từ
da, bì
cô ta có nước da đẹp
bệnh ngoài da
(thường trong từ ghép) da thú (đã lột ra)
da bò
da lợn
(thường ở dạng từ ghép) bầu bằng da thú (để dựng nước, rượu…)
bầu rượu
vỏ
trượt vỏ chuối
vỏ xúc xích
vỏ kim loại của máy bay
màng (hình thành trên bề mặt một số chất lỏng)
lớp màng hình thành trên bề mặt chất sơn đựng trong bình
beauty is only skin deep
xem beauty
be no skin off one's nose
(khẩu ngữ) không hề gì, không thành vấn đề (đối với ai)
nếu tôi mất việc làm này cũng chẳng thành vấn đề đối với tôi, tôi luôn luôn có thể kiếm được việc làm khác
by the skin of one's teeth
vừa kịp; vừa đủ
chúng tôi phải chạy cho kịp chuyến tàu và chỉ vừa kịp
get under somebody's skin
(khẩu ngữ)
quấy rầy ai cao độ; chọc tức ai cao độ
cuốn hút ai; hấp dẫn ai
cảnh đẹp của chốn ấy nhanh chóng cuốn hút anh
have got somebody under one's skin
(khẩu ngữ)
bị ai cuốn hút mạnh mẽ
have a hide (skin) like a rhinoceros
xem rhinoceros
jump out of one's skin
(khẩu ngữ)
giật nẩy mình; giật thót mình
tôi hầu như giật thót mình khi một bàn tay túm lấy tôi trong đêm tối
save one's own skin
xem save
[nothing but (all)] skin and bone
(khẩu ngữ)
gầy giơ xương
sau trận ốm nó chỉ còn da bọc xương
soaked (wet) to the skin
ướt như chuột lột
[have] a thin (thick) skin
(khẩu ngữ)
dễ bật lò xo (cứ trơ ra) khi bị xúc phạm
Động từ
(-nn-)
lột da (rắn, thỏ…)
làm trầy da
tôi va vào tường bị trầy da khuỷu tay
keep one's eyes open (peeled; skinned)
xem eye
skin somebody alive
lột da ai (nghĩa bóng)
bố cậu sẽ lột da cậu (trừng phạt nặng) nếu ông thấy chuyện này