Danh từ
bề ngoài; bên ngoài
mở cửa từ bên ngoài
xét đoán cái gì theo bề ngoài
bề ngoài thì cô ta có vẻ bình tĩnh nhưng tôi biết thật ra cô ta lo lắng đến dường nào
(số ít) khu vực sát với (một tòa nhà…)
đi quanh khu vực sát với một tòa nhà
at the outside
nhiều nhất là; tối đa là
gian phòng tối đa là cho 75 người
on the outside
sử dụng làn đường gần trung tâm con đường nhất (xe, người đi xe)
đuổi kịp và vượt ai trên làn đường gần trung tâm con đường nhất
Tính từ
(thuộc ngữ)
ngoài; ở mặt ngoài
outside repairs
sửa chữa ở mặt ngoài
ngôi nhà với chỉ có hai tường ngoài
ở ngoài (ngôi nhà chính)
nhà vệ sinh ở ngoài (ngôi nhà chính 1)
của người ngoài, ngoại
chúng tôi muốn có sự giúp đỡ của người ngoài
rất ít, mỏng manh (khả năng…)
cơ may thắng trò chơi rất mỏng manh
cao nhất; tối đa
150 là số ước lượng cao nhất
Giới từ
(Mỹ cách viết khác outside of)
ngoài
anh có thể đỗ xe ngoài nhà chúng tôi
vấn đề ấy ở ngoài khu vực trách nhiệm của tôi
tôi không quan tâm đến những gì anh làm ngoài giờ làm việc
ngoài anh chị em ruột ra, cô ta không có những người bạn thực sự
Phó từ
ở ngoài
làm ơn chờ ở ngoài
ngôi nhà sơn màu xanh ở [mặt] ngoài
đừng ra ngoài trời rét quá
ngoài trời
ngoài trời ấm hơn trong phòng này