Tính từ
đúng; chính xác
precise details
những chi tiết chính xác
precise orders
những mệnh lệnh chính xác
đúng vào lúc tôi nhấc ống nghe lên
tỉ mỉ, kỹ tính
precise mind
đầu óc tỉ mỉ
người lao động tỉ mỉ