Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

partisan /pɑ:ti'zæn/  /'pɑ:tizæn (Mỹ 'pɑ:rtizn/

  • Danh từ
    người theo, người về phe (nào đó)
    đội viên phong trào kháng chiến có vũ trang; đội viên du kích
    Tính từ
    về phe (với ai), thiên vị
    you must listen to both points of view and try not to be partisan
    anh phải lắng nghe cả hai quan điểm và cố đừng có thiên vị

    * Các từ tương tự:
    partisanship