Danh từ
    
    cái kẹp (nhất là trong từ ghép)
    
    
    
    cái kẹp giấy
    
    
    
    cái kẹp tóc
    
    (cách viết khác cartridge clip) cái nạp đạn
    
    cái cài áo (để trang sức)
    
    Động từ
    
    (-pp-)
    
    kẹp bằng kẹp; bị kẹp
    
    
    
    có một tấm séc kẹp vào mặt sau bức thư
    
    
    
    kẹp văn kiện lại với nhau
    
    Động từ
    
    (-pp-)
    
    xén, hớt
    
    
    
    xén lông cừu
    
    
    
    xén hàng rào
    
    clip one's finger-nails
    
    bấm (cắt) móng tay
    
    bấm (vé xe… để chứng tỏ là vé đã sử dụng)
    
    nuốt (chữ khi đọc)
    
    
    
    anh ta nuốt chữ khi nói
    
    (khẩu ngữ) đánh mạnh
    
    
    
    đánh mạnh vào tai ai
    
    clip somebody's wings
    
    chặt đôi cánh của ai (nghĩa bóng), cản trở dự hăm hở phấm đấu của ai
    
    
    
    có thêm một cháu bé phải chăm sóc đã cản trở một ít chí phấn đấu của chị ta
    
    clip something out of something
    
    cắt đứt, cắt (bằng kéo…)
    
    
    
    cắt lấy một bài ở tờ báo
    
    Danh từ
    
    sự xén, sự hớt
    
    lượng lông xén ra mỗi con mỗi lần
    
    (khẩu ngữ) cú đánh mạnh
    
    đoạn trích phim ngắn
    
    at a fair (good…) clip
    
    với tốc độ nhanh
    
    
    
    chiếc xe cũ chạy với tốc độ rất nhanh
    
 
                
