Danh từ
cuộc chạy đua
cuộc đua ngựa
cuộc chạy đua vũ trang
dòng nước chảy xiết (sông, biển)
dòng nước xiết thủy triều
the race for the presidency
(nghĩa bóng)
cuộc chạy đua giành chức vị tổng thống
the races
(số nhiều)
như race-meeting
xem race-meeting
a race against time
sự chạy đua với thời gian (cố làm cho xong việc gì trước một thời gian nhất định)
the rat race
xem rat
Động từ
chạy đua
chạy đua để giật giải
xe tải chạy đua với nhau
tôi sẽ chạy đua với anh, cố đến trường trước anh
chạy nhanh
viên cảnh sát chạy [nhanh] đuổi theo sau tên kẻ cắp
ngày giờ tựa như chạy nhanh qua
đua ngựa
giới đua ngựa
anh ta tham gia tất cả các kỳ đua ngựa lớn
cho chạy đua
race dogs
cho chó chạy đua
race bikes
đua xe đạp
làm cho chạy nhanh; làm cho (máy) chạy với tốc độ cao
đừng cho động cơ chạy nhanh (khi không cài số)
Danh từ
chủng tộc
chủng tộc da đen
nòi
nuôi một nòi gia súc sống qua được hạn hán
loài
loài người
tổ tiên; dòng giống
người thuộc dòng giống cổ