Danh từ
giải [thưởng]
giải (xổ số, đánh cuộc…)
cô ta đã mua được vé xổ số trúng giải
(nghĩa bóng) cái đích phấn đấu (để đạt cho được)
cái đích phấn đấu lớn nhất, hòa bình thế giới, nay ở trong tầm tay của chúng ta rồi
tàu bắt được ở biển; hàng hóa chiếm được trên tàu biển (trong chiến tranh, trước đây)
đoạt giải; đáng đoạt giải; rất cừ
bài thơ đoạt giải
(khẩu ngữ, mỉa mai ) đại hạng, cực
thằng ngốc đại hạng
Động từ
đánh giá cao; quý, coi trọng
bức chân dung của mẹ chị ta là tài sản quý nhất của chị
Động từ
(Mỹ)
như prise
xem prise