Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    giải [thưởng]
    giải (xổ số, đánh cuộc…)
    cô ta đã mua được vé xổ số trúng giải
    (nghĩa bóng) cái đích phấn đấu (để đạt cho được)
    the greatest prize of all – world peace – is now within our grasp
    cái đích phấn đấu lớn nhất, hòa bình thế giới, nay ở trong tầm tay của chúng ta rồi
    tàu bắt được ở biển; hàng hóa chiếm được trên tàu biển (trong chiến tranh, trước đây)
    đoạt giải; đáng đoạt giải; rất cừ
    a prize poem
    bài thơ đoạt giải
    (khẩu ngữ, mỉa mai ) đại hạng, cực
    a prize idiot
    thằng ngốc đại hạng
    Động từ
    đánh giá cao; quý, coi trọng
    bức chân dung của mẹ chị ta là tài sản quý nhất của chị
    Động từ
    (Mỹ)
    như prise
    xem prise

    * Các từ tương tự:
    prize day, prize fellow, prize fellowship, prize-fighter, prize-giving, prize-giving day, prize-holder, prize-money, prize-ring