Danh từ
    
    phí bảo hiểm
    
    tiền thưởng, tiền trả thêm
    
    
    
    ông phải trả thêm một món tiền do được giao hàng ngày
    
    at a premium
    
    (kinh tế) cao gia hơn thường lệ (cổ phần)
    
    khó đạt được; tốn kém hơn thường lệ; được đánh giá cao hơn thường lệ
    
    
    
    trong nghề này tính trung thực được đánh giá cao hơn thường lệ
    
    put a premium on
    
    làm cho (ai, cái gì) dường như quan trọng
    
    
    
    khả năng bị nhiễm trùng cao làm cho việc sử dụng kim vô trùng dường như quan trọng
    
    gán cho(ai, cái gì) một giá trị (một tầm quan trọng) đặc biệt,đặc biệt quan tâm đến
    
    
    
    những vị chấm thi đặc biệt quan tâm đến tính họp lý trong lý lẽ
    
 
                
