Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    khan hiếm; hiếm
    it was wartime and food was scarce
    lúc đó là thời chiến và thực phẩm khan hiếm
    this book is now scarce
    cuốn sách này bây giờ hiếm thấy
    make oneself scarce
    (nghĩa bóng)
    lẩn đi, tránh đi
    he's in a bad moodso I'll make myself scarce
    ông ta đang cáu, tôi sẽ tránh đi thôi

    * Các từ tương tự:
    Scarce currency, scarcely, scarcement, scarceness