Tính từ
[thuộc] mục đồng;[thuộc] đồng quê
bức họa đồng quê
pastoral poetry
thơ ca đồng quê
[dùng làm] đồng cỏ; có cỏ; cỏ mọc đầy
pastoral land
đất đồng cỏ
[thuộc] mục sư; về mục sư
pastoral responsibilities
trách nhiệm mục sư
Danh từ
bài thơ đồng quê; bức họa đồng quê
(cách viết khác pastoral letter) thông tri của giám mục (cho các thành viên giáo khu)