Động từ
cười, vui cười
cười đau cả bụng
cười phá lên
cười chua chát
người vẫn tươi cười trước hiểm nguy
tội nghiệp bà ấy, bà ta chẳng có mấy khi được tươi cười
he who laughs last laughs longest
cười sau cười được lâu hơn
laugh in somebody's face
cười vào mặt ai
laugh like a drain
(khẩu ngữ)
cười ha hả
laugh on the other side of one's face
dở khóc dở cười
đọc thư này nó sẽ dở khóc dở cười
laugh somebody (something) out of court
(khẩu ngữ)
gạt bỏ một cách khinh bỉ
laugh oneself silly (sick)
cười đến phát rồ lên
laugh till (until) one cries
cười đến chảy nước mắt
laugh somebody (something) to scorn
cười nhạo ai
laugh up one's sleeve [at somebody (something)]
(khẩu ngữ)
cười thầm
laugh at somebody (something)
cười
cười một diễn viên hài kịch (cười một câu nói đùa)
cười nhạo, giễu cợt
chúng tôi ai cũng cười nhạo Jane khi chị ta nói chi ấy tin là có ma
xem thường
laugh something away
cười để xua đi (nỗi sợ hãi…)
anh ta cố cười để xua tan nỗi sợ của nàng mà không ăn thua gì
laugh somebody (something) down
cười át đi
cười át lời một diễn giả (cười át đi một đề nghị)
laugh something off
(khẩu ngữ)
cười trừ
laugh some-body out of something
làm cho ai cười mà quên đi (nỗi lo của mình…)
Danh từ
tiếng cười, nụ cười, giọng cười
bật cười to lên
tôi nhận ra anh ấy qua giọng cười khàn khàn
(khẩu ngữ) người buồn cười; việc buồn cười
và anh ta không nhận ra đó là anh à? thật là buồn cười
have the last laugh
xem last
raise a laugh (smile)
xem raise