Danh từ
sự thực hành
thực hành một số kế hoạch
sự rèn luyện, sự luyện tập; thì giờ luyện tập
một giờ luyện tập mỗi ngày
các đối thủ thường vẫn gặp nhau trong kỳ luyện tập buổi sáng
thói quen, lệ thường
thói quen đóng cửa hiệu vào các ngày chủ nhật
tôi uống cà phê sau bữa cơm tối, đó là một thường lệ đối với tôi
sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh; văn phòng luật sư
sự hành nghề y
bà ta đã thôi hành nghề
văn phòng luật sư
phòng khám bệnh
sự hành (đạo)
sự hành đạo
in(out) of practice
có (không, bỏ) luyện tập
make a practice of something
tạo thói quen làm gì
năng rèn luyện thì thành thạo, năng luyện thì giỏi
sharp practice
xem sharp
Động từ
(Mỹ)
như practise
xem practise