Danh từ
    
    mảnh [đất]
    
    
    
    mảnh đất trồng rau
    
    
    
    mảnh đất nhỏ
    
    Động từ
    
    (-tt-)
    
    vẽ sơ đồ, vẽ bản đồ (một công trình xây dựng…)
    
    đánh dấu trên bản đồ
    
    
    
    đánh dấu đường đi của con tàu trên bản đồ
    
    nối các điểm (trên đồ thị) thành một đường
    
    
    
    vẽ đường nhiệt độ
    
    (+ out)chia thành mảnh, chia thành lô
    
    Danh từ
    
    tình tiết; cốt truyện
    
    
    
    cốt truyện quá phức tạp đối với tôi, tôi không tài nào theo kịp
    
    âm mưu, mưu đồ
    
    
    
    âm mưu lật đổ chính phủ
    
    
    
    âm mưu đã được phát hiện kịp thời
    
    hatch a plot
    
    xem hatch
    
    the plot thickens
    
    tình tiết (trong đời thường hay trong truyện) trở nên phức tạp ly kỳ
    
    Động từ
    
    (-tt-)
    
    âm mưu; mưu tính
    
    
    
    âm mưu cùng những người khác chống lại quốc gia
    
    
    
    cùng nhau âm mưu làm gì
    
    
    
    chúng nó âm mưu lật đổ chính phủ
    
 
                
