Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    (Mỹ humor)
    sự hài hước; sự hóm hỉnh
    sự biết hài hước, sự biết đùa
    tâm trạng
    be in [anexcellent humour
    trong tâm trạng rất vui vẻ
    (cổ) khí chất
    out of humour
    (cũ)
    bực bội)
    Động từ
    chiều ý, làm vừa lòng
    it's always best to humour him when he's in one of his bad humour
    mỗi khi ông ta nổi nóng thì tốt nhất là chiều theo ý ông ta

    * Các từ tương tự:
    humoured, humourist, humourless, humoursome, humoursomeness, -humoured