Danh từ
(Mỹ humor)
sự hài hước; sự hóm hỉnh
sự biết hài hước, sự biết đùa
tâm trạng
trong tâm trạng rất vui vẻ
(cổ) khí chất
out of humour
(cũ)
bực bội)
Động từ
chiều ý, làm vừa lòng
mỗi khi ông ta nổi nóng thì tốt nhất là chiều theo ý ông ta