Danh từ
sự vinh quang, sự vẻ vang
vinh quang giành được trên chiến trường
vẻ lộng lẫy, vẻ huy hoàng, vẻ rực rỡ
vẻ rực rỡ của một ngày hè
niềm tự hào, niềm vinh dự
khi bụi cây này ra hoa thì nó là niềm tự hào của toàn khu vườn
go to glory
(cũ, nói trại) từ trần
cover oneself with glory
xem cover
Động từ
(+ in)
(nghĩa xấu) tự hào, hãnh diện
tự hào về sự thành công của mình