Tính từ
frank [with somebody]; frank [about something]
thẳng thắn
một sự trao đổi quan điểm thẳng thắn
thẳng thắn mà nói với anh, cậu con anh ít có khả năng thi đỗ
Động từ
đóng dấu bưu phí; dán tem (lên thư, chứng tỏ bưu phí đã được thanh toán)