Động từ
(thought)
nghĩ, suy nghĩ
động vật có thể suy nghĩ không?
hãy suy nghĩ trước khi hành động
anh lặng lẽ quá, anh đang suy nghĩ gì thế?
anh có nghĩ là trời sắp mưa không?
tôi nghĩ là anh rất can đảm
một loài từ lâu đã nghĩ là bị diệt chủng rồi
một số người nghĩ rằng anh ta có thể là một nhà quán quân tương lai
người ta nghĩ là thủ tướng sẽ sang thăm Mát-xcơ-va vào tháng sau
tôi không bao giờ nghĩ rằng tôi sẽ gặp lại cô ta
tưởng tượng, hình dung
chúng không thể hình dung được cô ta đã đi đâu
anh không thể tưởng tượng là gặp anh tôi vui sướng biết chừng nào
I thought as much
đó là điều tôi mong đợi; đó là điều tôi nghi ngờ
see (think) fit
xem fit
think again
suy xét lại, suy nghĩ lại
nếu anh nghĩ là tôi sẽ cho anh mượn xe tôi thì anh nên suy nghĩ lại
think aloud
bày tỏ ý kiến của mình
think better of [doing] something
quyết định không làm việc gì sau khi suy nghĩ lại
think [all] the better of somebody
đánh giá ai cao hơn
think nothing of it
không có gì ạ, không dám; xin ông (bà) bỏ qua cho
think nothing of something (doing something)
xem như chuỵên bình thường
cô ta xem việc đi bộ ba mươi dặm một ngày như chuyện bình thường
think twice about something (doing something)
suy nghĩ cẩn thận trước khi quyết định làm việc gì
anh phải suy nghĩ cẩn thận trước khi tuyển vào làm một người mà anh chưa gặp bao giờ
think the world highly (a lot; not much; poorly, little…) of somebody (something)
đánh giá cao (thấp) về ai (cái gì)
tác phẩm của anh ta được các nhà phê bình đánh giá cao
tôi không đánh giá cao về người bạn mới của tôi
think about somebody (something)
nhớ về ai(cái gì)
anh có bao giờ nhớ tới thời thơ ấu của anh không?
nghĩ đến, suy nghĩ về
anh có bao giờ nghĩ đến người khác không?
think about something (doing something)
xem xét, cân nhắc
tôi sẽ xem xét việc đó và ngày mai sẽ cho anh biết
cô ta đang cân nhắc xem có nên đổi việc làm hay không
think ahead [to something]
đoán trước, dự liệu trước
think back to something
nhớ lại và ngắm lại (việc đã qua)
think for oneself
tự quyết định
think of something (doing something)
xem xét, suy tính
anh không thể mong chờ tôi suy tính mọi việc đâu
dự tính, nghĩ đến việc
tôi dự tính xin thôi việc, nhưng lại thôi
tưởng tượng xem phải chi tiêu đến chừng nào!
nghĩ đến chuyện(thường dùng với could, would, should và not hoặc ever)
tôi không thể nghĩ đến chuyện để anh bị khiển trách
nhớ đến
lúc này tôi không thể nhớ tên anh ta được
đề xướng, gợi ý
ai đầu tiên gợi ra ý đó?
think something out
nghĩ ra; suy tính
hãy suy tính câu trả lời trước khi đặt bút viết
think something through
xem xét cái gì một cách toàn diện
think something up
nghĩ ra, sáng tạo ra
anh không nghĩ ra được một cớ tạ lỗi hay hơn sao?
Danh từ
(khẩu ngữ) (số ít)
sự nghĩ, sự suy nghĩ
tốt hơn là tôi phải suy nghĩ trước khi quyết định
have (got) another think coming
phải xem lại kế hoạch; buộc phải suy nghĩ lại
nếu anh nghĩ tôi sẽ thanh toán hết hoá đơn cho anh thì anh phải suy nghĩ lại đi