Danh từ
    
    hàng, dãy
    
    
    
    một dãy nhà
    
    
    
    đứng thành hàng
    
    
    
    trồng một luống cải bắp
    
    hàng ghế (trong rạp hát)
    
    
    
    ở hàng ghế đầu
    
    in a row
    
    cái trước cái sau, liên tiếp nhau
    
    
    
    đây là ngày chủ nhật thứ ba trời mưa liên tiếp
    
    Động từ
    
    /rəʊ/
    
    chèo [thuyền]; chèo thuyền chở (ai)
    
    
    
    anh có chèo được không?
    
    
    
    họ chèo thuyền qua sông
    
    đua thuyền chèo (với ai); là tay chèo trong một cuộc đua thuyền
    
    
    
    trong cuộc đua vừa qua, chúng tôi chèo thi với đội Cambridge
    
    
    
    nó chèo đua ở vị trí số 5 cho đội Oxford
    
    Danh từ
    
    (thường số ít)
    
    cuộc chèo thuyền đi chơi
    
    
    
    chèo thuyền đi chơi
    
    
    
    cuộc chèo thuyền đi chơi lâu và mệt
    
    (khẩu ngữ)
    
    sự om sòm, sự huyên náo
    
    
    
    làm om sòm
    
    
    
    gì mà làm om sòm lên thế?
    
    cuộc cãi lộn, cuộc cãi vã
    
    
    
    cãi lộn với ai
    
    sự quở trách, sự mắng mỏ
    
    
    
    bà ta quở trách tôi vì tôi đến trễ giờ
    
    
    
    bị quở trách
    
    Động từ
    
    cãi lộn om sòm
    
    
    
    chúng nó luôn cãi lộn om sòm
    
    
    
    cãi nhau với ai
    
 
                
