Danh từ
hơi thở phù ra; luồng gió thổi phụt ra; tiếng thổi phù
luồng gió thổi phụt ra
lượng hơi phù ra, lượng gió phù ra cùng một lúc
có một lượng hơi phù ra từ cỗ máy trước khi máy ngừng chạy
hơi [rít] thuốc lá ngắn
hắn ta dụi tắt điếu thuốc lá sau hơi rít đầu tiên
như powder-puff
xem powder-puff
bánh phồng
bánh phồng kem
(khẩu ngữ) hơi thở
hết hơi, đứt hơi
Động từ
phà, phụt
đừng có phà khói vào mặt người khác
khói phụt ra từ ống khói
hút (rít) (thuốc lá, tẩu thúôc lá) từng hơi ngắn
hút một điếu thuốc lá từng hơi ngắn
nó ngồi rít chiếc tẩu thuốc lá
(khẩu ngữ) thở hổn hển
nó thở hổn hển khi đến được tới nhà ga
huff and puff
xem huff
puff and blow
(cách viết khác puff and pant) thở phì phò
thở phì phò khi tới đỉnh đồi
(như huff and puff)
xem puff
[be] puffed up with pride
dương dương tự đắc, vênh váo
puff along (in, out, up)
(khẩu ngữ)
đi về phía nào đó vừa đi vừa phun ra từng đám khói; đi về phía nào đó vừa đi vừa thở phì phò
con tàu phì phò ra khỏi nhà ga
cô ta phì phò leo lên đồi
puff somebody out
(thường ở dạng bị động; khẩu ngữ)
làm cho ai đứt hơi
lên hết mấy bậc thang ấy, nó mệt đứt hơi
puff something out
thổi tắt (ngọn nến…)
puff something out up
[làm] phồng lên; [làm] xù lên
phồng má lên
con chim xù lông lên