Động từ
phóng, ném, quăng, liệng
phóng một đòn (một vệ tinh nhân tạo)
launch threats
(bóng) ném ra những lời đe dọa
hạ thủy
chiếc xuồng cấp cứu được hạ thủy ngay tức khắc để cứu bốn người lâm nạn
mở, tung ra, đưa ra
tháng tới công ty sắp tung ra một mẫu mới
mở một cuộc tấn công
launch [out] into something
lao vào, bắt đầu dấn vào
cô ta không muốn chỉ là ca sĩ và lao vào nghề điện ảnh
launch out at somebody
tấn công, công kích (ai)
đột nhiên nó công kích tôi chẳng có lý do gì cả
Danh từ
sự hạ thủy (tàu), sự phóng (tên lửa…), sự tung ra (một sản phẩm mới…)
Danh từ
xuồng lớn