Danh từ
the ground
mặt đất, đất
ngồi bệt xuống đất
chiếc máy bay không đủ sức cất cánh [khỏi mặt đất]
bãi đất, khu đất, đất
mua ít đất để xây nhà
lớp đất, đất
marshy ground
đất lầy
sân, bãi
sân đá bóng
grounds
(số nhiều) khu vực, khu
khu săn bắn
grounds
(số nhiều) đất đai vườn tược
ngôi nhà có đất đai vườn tược rộng
lĩnh vực; vấn đề
họ cố giải quyết một lô vấn đề trong một chương trình ngắn ngủi
lý do; cơ sở
anh không có lý do gì để phàn nàn cả
Anh dựa trên cơ sở nào mà buộc tội như vậy?
nền
một họa tiết hoa hồng trên nền trắng
đáy biển
con tàu chạm đáy biển chỉ cách bờ vài mét
grounds
(số nhiều) bã cà phê
above ground
ở bên trên mặt đất
be on firm ground
xem firm
below ground
trong lòng đất
break fresh (new) ground
tìm ra (đưa ra) một phương pháp (hệ thống) mới; đưa cái mới vào
cut the ground from under somebody's feet
đoán trước ý đồ của ai mà phá đi
gain (make up) ground [on somebody (something)]
đuổi sát, đuổi kịp
xe của cảnh sát đang đuổi sát xe của tụi cướp
làm thế nào để ta có thể đuổi kịp các đối thủ cạnh tranh của ta?
get off the ground
mở đầu suông sẻ, thành công [trong] bước đầu
give (lose) ground [to somebody (something)]
tụt hậu
người dẫn đầu đang tụt dần lại trong khi những người chạy sau tăng tốc độ lên
go (run) to earth (ground)
xem earth
have (keep) a (one's) ear to the ground
xem ear
have one's (both) feet on the ground
xem foot
hold (keep; stand) one's ground
giữ nguyên ý định (ý kiến) không chịu nhường bước hoặc khuất phục
on the ground
trong thường dân
trong thường dân có sự ủng hộ mạnh mẽ đối với chính sách của chúng ta
prepare the ground [for something]
tiền tạo đề cho, tạo cơ sở cho
những thí nghiệm ban đầu về tên lửa quân sự đã tạo tiền đề cho công cuộc du hành vũ trụ
run somebody (something) into the ground
làm cho cạn kiệt, dùng đến mức cạn kiệt
với chế độ làm việc 13 tiếng đồng hồ mỗi ngày, cô ta đã đi đến chỗ kiệt quệ
không đủ sức sắm một chiếc xe mới, chúng tôi đã phải dùng xe cũ cho đến cạn kiệt
shift (change one's ground)
thay đổi ý kiến
suit somebody down to the ground
xem suit
thin on the ground
xem thin
to the ground
hoàn toàn
tòa nhà đã bị cháy hoàn toàn
Động từ
làm [cho tàu] mắc cạn
tàu chúng tôi đã mắc cạn trên một bãi cát ngầm
(chủ yếu ở dạng bị động) yêu cầu (bắt buộc) (máy bay) không được cất cánh
hôm nay tất cả máy bay ở phi cảng Luân Đôn không được cất cánh vì sương mù
(Mỹ) như earth
ground arms!
quân sự
đặt súng xuống đất!
ground somebody in something
truyền thụ kiến thức vững vàng về
thầy giáo đã truyền thụ kiến thức vững vàng về số học cho học sinh của ông
ground something on something
dựa trên cơ sở, căn cứ vào
dựa lý lẽ của mình trên sự kiện cụ thể
một lý thuyết có cơ sở vững vàng
quá khứ và quá khứ phân từ grind
xem grind