Laban Dictionary - Từ diển Anh Việt, Việt Anh
Anh - Việt
Việt - Anh
Anh - Anh
Tra từ
Laban Dictionary trên mobile
Extension Laban Dictionary
gaunt
/gɔ:nt/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
gaunt
/ˈgɑːnt/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
gaunt
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
Anh-Việt
Anh-Anh
Đồng nghĩa
Tính từ
hốc hác, híp
he
had
gaunt
cheeks
and
hollow
eyes
after
his
long
illness
ông ấy có má hóp và mắt sâu hoắm sau thời gian dài bị bệnh
hoang vắng
the
old
house
stood
gaunt
and
empty
,
a
complete
ruin
ngôi nhà cũ kỹ đứng đó hoang vắng và trống không trong cảnh điêu tàn
* Các từ tương tự:
gauntlet
,
gauntleted
,
gauntness
,
gauntry
adjective
gaunter; -est
very thin usually because of illness or suffering
a
small
gaunt
man
He
left
the
hospital
looking
tired
and
gaunt.
literary :plain and unpleasant in appearance :desolate and gloomy
gaunt
leafless
trees
a
gaunt
factory
on
the
edge
of
town
* Các từ tương tự:
gauntlet
adjective
We were shocked by the gaunt faces of the famine victims
emaciated
scrawny
raw-boned
bony
angular
haggard
skeletal
wasted
starved-looking
cadaverous
scraggy
spindly
meagre
hollow-cheeked
spare
skinny
lank
(
y
)
pinched
thin
underweight
Under the low cloud, the moor looked even more gaunt than usual
dreary
dismal
bleak
bare
barren
deserted
desolate
harsh
hostile
unfriendly
inimical
stern
forbidding
stark
grim
forlorn
Go top
ask
Title
Maximize
Đóng
Content