Động từ
tụ họp, tập hợp
chẳng mấy chốc đám đông đã tụ họp lại
tập hợp một đám đông quanh mình
thu thập, thu gom
cho tôi một lát để tôi thu gom các ghi chú của tôi lại đã
thu hoạch, hái, lượm
gather flowers
hái hoa
tin tức lượm lặt được từ nhiều nguồn khác nhau
hiểu, nắm được, suy ra
tôi chẳng hiểu anh nói gì cả
qua cách đáp của cô ta tôi hiểu là cô ta không mấy nhiệt tình
quấn chặt
bà ta quấn chặt khăn san vào vai
chun; nhăn
chiếc váy chun lại ở ngang thắt lưng
nhăn mày
tăng thêm
xe tăng tốc độ
dồn hết
tập trung hết sức lực
be gathered to one's fathes
(cũ hoặc tu từ)
về chầu tổ, chết
gather (collect) one's wit
xem wit
gather dust
để phủ đầy bụi (bị lãng quên hay không dùng đã từ lâu)
a rolling stone gathers no moss
xem rolling stone
Danh từ
nếp gấp (ở quần áo)