Động từ
(-nn-; won)
thắng
đội nào thắng thế?
thắng cược
thắng trận
chiến thắng
thắng cuộc đua
đoạt, trúng (giải)
chị ta trúng giải nhất cuộc sổ xố đó
đạt được, giành được
họ đang cố giành sự hậu thuẫn cho đề nghị của họ
mang lại; làm cho ai nhận được (điều gì)
cuộc trình diễn của cô ta đã mang lại cho cô ta nhiều sự tán thưởng
carry (win) the day
xem day
gain (win) somebody's hand
xem hand
gain (win) one's laurels
xem laurel
heads I win tails you lose
xem head
lose (win) by a neck
xem neck
nothing venture, nothing gain (win)
xem venture
win free
nhờ cố gắng mà thoát khỏi
win [something] hands down
(khẩu ngữ)
thắng dễ dàng và đậm
win one's spurs
nổi dánh
win or lose
thắng hay bại
thắng hay bại đó cũng là một trận đấu rất hay
win (lose) the toss
xem toss
you (one…) can't win
không còn cách nào để đạt được thắng lợi (để làm vừa lòng ai đó)
win something (somebody) back
giành lại
đảng phái cố giành lại sự hậu thuẫn đã mất
win somebody over (round) [to something]
giành được sự hậu thuẫn (cảm tình) của ai bằng cách thuyết phục
bà ta chống lại ý kiến đó, nhưng tôi chắc là có thể thuyết phục để bà hậu thuận cho chúng ta
win out (through)
(khẩu ngữ)
qua được giai đoạn khó khăn mà thành công
chúng tôi phải đương đầu với một loạt vấn đề, nhưng cuối cùng chúng tôi cũng sẽ vượt qua được mà thành công
Danh từ
sự thắng, trận thắng
mùa này đội của chúng tôi đã thắng năm trận mà không thua trận nào