Danh từ
sự xem lại, sự xem xét lại, sự kiểm lại
các điều khoản của hợp đồng phải được xem xét lại
sự kiểm lại tiến bộ hàng tháng
sự điểm; bài điểm (tác phẩm)
vở kịch không được khen ngợi trong bài điểm
bản gửi cho tòa báo để dùng vào mục điểm sách
tạp chí điểm sách; phần tạp chí chuyên mục điểm sách
cuộc duyệt binh
như revue
xem revue
be (come) under review; be (come up) for review
[đáng] được xem xét lại
vụ tố tụng của anh sẽ được xem xét lại vào tháng năm
keep something under review
xem xét lại việc gì một cách liên tục
tiền lương được xem xét thường xuyên
Động từ
xem lại, xem xét lại, kiểm lại
chính phủ đang xem xét lại tình hình
kiểm lại những thành công và thất bại của mình
điểm (sách, phim…)
chị ta điểm phim cho tạp chí Spectator
duyệt (binh)
(chủ yếu Mỹ) ôn lại (để chuẩn bị cho kỳ thi)