Danh từ
số
số chẵn
số lẻ
plural number
(ngôn) số nhiều
số lượng, số (đgt số nhiều khi chủ ngữ có một tt đứng trước)
một số lượng lớn động vật đã chết
quân địch đã thắng vì đông hơn
một số lượng lớn sách ở thư viện đã bị ăn trộm
số sách bị trộm đi ở thư viện là rất lớn
chúng tôi [về số lượng] có mười lăm người
đám, bọn, nhóm số
một trong số chúng tôi
trong số chúng nó
viết tắt
số (báo, tạp chí)
số tạp chí kỳ này.
tiết mục,điệu (múa, hát trong một buổi biểu diễn)
hát một điệu lãng mạn
No, no
(Mỹ ký hiệu
room number 145
phòng số 145
nó ở nhà số 4
numbers
(số nhiều)
(khẩu ngữ) số học
nó không giỏi số học
a cushy number
xem cushy''
have got somebody's number
(lóng)
biết tỏng ai; nắm tỏng ý đồ của ai
nó giả vờ thân mật nhưng tôi biết tỏng ý đồ của nó chính là muốn biết mọi chuyện
in round numbers
xem round
somebody's number is up
(lóng)
ai đã đến ngày chầu trời; ai đã đến ngày sạt nghiệp
khi bánh xe bật ra khỏi xe, tôi nghĩ là tôi đã đến ngày chầu trời
number one
(khẩu ngữ)
bản thân
chỉ chăm chút bản thân mình
người(vật) quan trọng nhất, người (vật) số một
công ty này là công ty quan trọng nhất trong ngành kinh doanh buôn bán dầu mỏ
vấn đề quan trọng nhất, vấn đề số một
there's safety in numbers
xem safety
time without number
xem time
weight of numbers
xem weight
Động từ
đánh số, ghi số
các cửa được đánh số 2, 4, 6 và 8
lên tới [con số là]
chúng tôi [lên tới con số] là 20 người cả thảy
somebody's (something's) days are numbered
xem day
number (somebody, something) among something
xếp, kể (ai, cái gì) vào loại (vào nhóm) nào đó
tôi kể ra cô ta vào nhóm các bạn thân nhất
number off
(quân)
tuần tự xướng số hiệu của mình
lính tuần tự xướng số hiệu của mình bắt đầu từ người bên phải