Tính từ, Phó từ
(-ier; -iest)
sớm; đầu
sáng sớm
đầu xuân
trong những năm đầu ở độ tuổi hai mươi của anh ta
đi ngủ sớm dậy sớm
early prunes
mận sớm, mận đầu mùa
xe buýt đến sớm năm phút
at your earliest convenience
(thương mại)
càng sớm càng tốt
xin vui lòng giao hàng càng sớm càng tốt
bright and early
xem bright
the early bird catches the worm
dậy sớm ắt sẽ thành công; đến sớm ắt sẽ thành công
early days [yet]
(từ Anh)
còn quá sớm [để biết chắc việc gì]
tôi không chắc là cuốn sách của anh sẽ thành công, hãy còn quá sớm để đoán định điều đó
the early hours
những giờ sáng sớm trong ngày, lúc rạng sáng
an early (a late) night
xem night
early on
ngay sau những giây phút đầu, ngay từ đầu
ngay từ đầu phim tôi đã biết là tôi sẽ không thích nó rồi
an early (late) riser
xem riser
early to bed and early to rise [makes] a man healthy, wealthy and wise
ngủ sớm dậy sớm (ăn ngủ điều độ) đem lại cho ta sức khỏe, của cải và tinh khôn
keep early hours
đi ngủ sớm dậy sớm