Danh từ
chiến tranh
nuclear war
chiến tranh hạt nhân
chiến tranh thế giới II, đệ nhị thế chiến
vụ rắc rối biên giới đã dẫn đến chiến tranh giữa hai nước
cuộc chiến tranh thương mại
cuộc xung đột, cuộc đấu tranh
cuộc đấu tranh giai cấp
cuộc đấu tranh giữa con người với thiên nhiên
một bước tiến quan trọng trong cuộc đấu tranh chống bệnh ung thư
at war
có chiến tranh
đất nước đã có chiến tranh với nước láng giềng trong hai năm
carry the war into the enemy camp
xem carry
declare war
xem declare
go to war against somebody (something)
bắt đầu một cuộc chiến tranh chống lại
have been in the wars
(khẩu ngữ hoặc đùa) cho thấy dấu hiệu bị tổn thương hay bị xử tệ
make (wage) war on somebody (something)
tiến hành chiến tranh với
cố gắng diệt trừ; tiến hành đấu tranh với
tiến hành đấu tranh chống nghèo nàn bệnh tật
a war of nerves
chiến tranh cân não
a war of words
cuộc khẩu chiến
Động từ
(-rr-)()cổ)
đánh nhau, xung đột
đánh nhau với nước láng giềng