Tính từ
[thuộc] thần, [thuộc] thần thánh; thiêng liêng
nơi thiêng liêng
hình ảnh thiêng liêng
sacred writings
sách thánh
sacred poetry
thánh thị
ngựa thần, thần mã
cuộc chiến tranh thần thánh
nhiệm vụ thiêng liêng
được xem như là rất hệ trọng; trịnh trọng
lới hứa trịnh trọng
sacred to somebody (something)
hiến dâng cho (ai, cái gì) (lời thường thấy ghi trên bia mộ…)
hiến dâng linh hồn (ai)