Động từ
phản chiếu, phản xạ, dội lại
nó nhìn vào hình mặt nó phản chiếu trong gương
reflect sound
dội lại âm thanh
phản ánh
hành động của họ phản ánh ý nghĩ của họ
(+ on, upon) suy nghĩ, ngẫm nghĩ
suy nghĩ nên trả lời thế nào
reflect well (badly…) on
gây ấn tượng hay (không hay…) cho
vụ tai tiếng đó sẽ gây ấn tượng không hay cho đảng
reflect credit (discredit) on
mang lại danh tiếng (sự ô nhục) cho
những kết quả tuyệt vời đó sẽ mang lại danh tiếng cho tất cả chúng tôi