Danh từ
giá, giá cả
Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu?
giá cả đang lên
cái giá [phải trả] (để đạt được cái gì) (xem at any price (ở dưới))
giá đánh cuộc
giá đánh cuộc lúc ngựa bắt đầu chạy đua
at a price
ở giá cao
Dâu tây tươi lúc này cũng dễ mua thôi, nhưng ở giá cao đấy!
at any price
bằng bất cứ giá nào
dân chúng cần hòa bình với bất cứ giá nào
beyond (above, without) price
vô giá
cheap at the price
đáng giá hơn số tiền phải trả nhiều
everyone has their price
(tục ngữ) ai cũng có thể mua chuộc được bằng cách này hay cách khác
not at any price
dù trong hoàn cảnh nào cũng không thể được
Dù thế nào đi nữa tôi cũng không giữ các cháu con chị tôi ở lại được nữa
of great price
hết sức quý giá
pay a (the) price for something
xem pay
a price on somebody's head a reward
tiền thưởng cho ai bắt được hoặc lấy được đầu kẻ nào đó
nhà chức trách treo giải thưởng cho ai lấy được đầu tên bị đặt ra ngoài vòng pháp luật ấy
put a price on something
đánh giá cái gì thành tiền
cái kiểu lòng trung thành ấy thì anh không thể đánh giá thành tiền được đâu
what price…?
(khẩu ngữ)
có ăn thua gì đâu
bây giờ thì những lời hứa hẹn của anh có ăn thua gì đâu!
đâu lại có thể là
Đâu lại có thể là nó đứng ra nộp phạt cho chúng ta!
Động từ
đặt giá, định giá
các mặt hàng này đặt giá quá cao
ngay cái rẻ nhất cũng đặt giá đến 5 bảng
ghi giá
tất cả hàng hóa của chúng tôi đều đã được ghi giá rõ ràng
price oneself (something) out of the market
lấy giá cắt cổ