Danh từ
mứt
money for jam (old rope)
xem money
Động từ
(-mm)
kẹt chặt, lèn chặt
ngồi trong toa xe lửa, kẹt giữa hai người béo mập
đừng có đổ xe ở nơi đó, anh có thể bị kẹt đấy
chìa khóa quay nửa vời rồi bị kẹt
ấn, nhét
báo được nhét chặt vào hòm thư đến mức anh ta khó lấy ra được
làm tắc nghẽn (đường sá…)
lưu thông trong kỳ nghỉ làm tắc nghẽn đường sá
phá, làm nhiễu (một chương trình phát thanh…)
jam something on
bóp (phanh) nhanh và mạnh, hãm kẹt lại
vừa thấy cháu bé trên đường là chị ta hãm kẹt phanh lại
Danh từ
sự tắc nghẽn, sự kẹt
tắc nghẽn giao thông trong một thị trấn
sự ách tắc ở ban điều vận
tình thế khó khăn
Làm sao mà tôi thoát ra được tình thế khó khăn này
vướng vào thế kẹt