Động từ
    
    (-nn-) (spun hoặc (từ cổ) span; spun)
    
    [làm] xoay tròn;[làm] quay tít
    
    
    
    đánh xoáy quả bóng (quần vợt);
    
    
    
    làm con cù quay tít
    
    
    
    họ tung đồng tiền để quyết định ai bắt đầu trước
    
    
    
    anh ta xoay mình để bắt quả bóng
    
    
    
    đầu tôi cứ quay như chong chóng (tôi chóng mặt)
    
    quay, xe (tơ, chỉ); làm nghề xe chỉ
    
    
    
    chị ta xe lông dê thành sợi len
    
    
    
    tôi thích nghề xe chỉ
    
    giăng tơ (nhện…)
    
    
    
    tằm nhả tơ xe kén
    
    spin somebody a yarn
    
    kể chuyện huyên thiên (với ý lừa ai)
    
    
    
    người thủy thủ già thích kể chuyện huyên thiên về cuộc đời đi biển của ông ta
    
    spin along
    
    chạy nhanh, phóng nhanh
    
    
    
    chiếc xe đang phóng nhanh trên đường
    
    spin out
    
    kéo dài (thời gian làm việc gì…)
    
    
    
    nói chuyện để kéo dài thời gian
    
    
    
    ăn tiêu dè xẻn cầm cự được đến kỳ lương sau
    
    Danh từ
    
    sự xoay tròn, sự quay; sự xoáy tròn
    
    spin bowling
    
    sự ném xoáy bóng
    
    
    
    hãy chơi quay số thử thời vận xem sao
    
    sự quay tròn đâm xuống (máy bay)
    
    (khẩu ngữ) cuộc đi chơi ngắn
    
    
    
    tớ có chiếc xe mới, ta hãy làm một vòng đi
    
    in a [flat] spin
    
    hoảng sợ
    
    
    
    suốt cả buổi sáng, tôi cứ hoảng sợ hoài
    
 
                
