Tính từ
thực hành (đối với lý thuyết)
practical chemistry
hóa học thực hành
thực tế; thực dụng; thiết thực
chị ta rất thực tế
a practical suggestion
một gợi ý thiết thực
đầu óc thực tế
người em ông chủ đã nắm quyền kiểm soát thực tế công ty mấy năm nay
for [all] practical purposes
trên thực tế; kỳ thực
cuộc bán tưởng là kéo dài đến một tuần, nhưng trên thực tế thì đã xong rồi
Danh từ
bài [học] thực hành; bài [thi] thực hành (về một môn khoa học)
bài thực hành vật lý