Danh từ
đỉnh, chóp (núi); núi
máy bay bay trên đỉnh núi phủ tuyết
người trèo núi cắm trại ở nửa đường lên núi
đầu nhọn
đầu nhọn mái nhà
tóc chải thành một mớ nhọn
lưỡi trai (mũ)
cao điểm; đỉnh cao nhất
giao thông đạt tới cao điểm vào lúc giữa 7 và 8 giờ sáng
peak hours
giờ cao điểm (sử dụng điện…)
ông ta ở đỉnh cao nhất của sự nghiệp
peak rate
mức giá cao (thuê khách sạn, đi máy bay…lúc đông khách nhất)
Động từ
đạt tới đỉnh cao nhất
hàng bán được nhiều nhất ngay trước lễ Nô-en và nay đang giảm xuống
peak and pine
ốm vì buồn phiền; gầy mòn ốm yếu đi