Tính từ
đã qua;[thuộc] quá khứ, [thuộc] dĩ vãng
trong những năm đã qua
trong quá khứ
past tense
(ngôn ngữ học) thì quá khứ
a past participle
(ngôn ngữ học) quá khứ phân từ
vừa qua
tháng vừa qua là một tháng khó khăn đối với anh ta
Danh từ
the past quá khứ; dĩ vãng
tôi đã ở đấy nhiều lần trong quá khứ
nhìn lại quá khứ
quá khứ [không tốt đẹp gì]
chị ta là một phụ nữ có một quá khứ không tốt đẹp gì
(cách viết khác past tense) thì quá khứ (của động từ)
a thing of the past
xem thing
live in the past
xem live
Giới từ
quá; ngoài
chúng tôi về nhà thì đã quá nửa đêm
sáu giờ [quá] mười phút
cụ già ngoài bảy mươi
cô ta đã ngoài ba mươi rồi
người ấy đã quá tuổi làm việc
cái đó hoàn toàn quá sức nhận thức của tôi
qua
đi qua cổng
past it
(khẩu ngữ)
quá tuổi làm được việc; quá cũ không dùng được như trước nữa
ở tuổi 93 ông ta cuối cùng nhận thức được rằng ông đã quá tuổi làm được việc rồi
chiếc áo khoác này trông rõ ràng là đã quá cũ không dùng được như trước nữa
Phó từ
qua
đi qua