Động từ
    
    săn, săn bắn
    
    
    
    đi săn
    
    
    
    chó sói đi săn mồi theo bầy
    
    săn lùng, lùng sục
    
    
    
    cảnh sát đang săn lùng một tội phạm vượt ngục
    
    
    
    tôi đã lùng sục khắp nơi mà không tìm thấy cái đó
    
    xua đuổi, rượt đuổi
    
    
    
    rượt đuổi mèo của hàng xóm ra khỏi vườn
    
    đi săn bằng chó săn (người đi săn thường cưỡi ngựa)
    
    [làm người] phụ trách đàn chó săn
    
    run with the hare and hunt with the hounds
    
    xem hare
    
    hunt somebody (something) down
    
    săn lùng đến cùng
    
    
    
    săn lùng đến cùng một tội phạm
    
    hunt something out
    
    tìm cho ra (vật mất, vật lâu ngày không dùng đến)
    
    
    
    lục tìm cho ra cuốn nhật ký cũ
    
    hunt something up
    
    tìm kiếm, lùng sục
    
    
    
    tìm kiếm tài liệu tham khảo trong thư viện
    
    Danh từ
    
    (thường từ ghép)
    
    
    
    cuộc săn cáo
    
    sự lùng sục, sự tìm kiếm
    
    
    
    anh ta đã tìm ra cái đó sau khi tìm kiếm lâu
    
    (Anh) khu vực săn bắn; đoàn người đi săn
    
 
                
