Danh từ
    
    hy vọng
    
    
    
    tia hy vọng
    
    
    
    đừng vội mất hy vọng
    
    (thường số ít) niềm hy vọng; nguồn hy vọng
    
    
    
    anh là niềm hy vọng cuối cùng của tôi. Nếu anh không thể giúp tôi, tôi sẽ bị phá sản
    
    be beyond hope
    
    vô vọng, hết hy vọng
    
    build up (raise) somebody's hopes
    
    làm (ai) hy vọng
    
    
    
    đừng có làm cho nó hy vọng quá nhiều
    
    dash (shatter) somebody's hopes
    
    làm cho (ai) mất hy vọng
    
    
    
    mọi hy vọng của chúng tôi đều tan theo tin loan báo đó
    
    have a hope [of doing something]
    
    có cơ may (thành công…)
    
    
    
    nó không có cơ may thắng cuộc
    
    hold up [some; not much; little; no…]
    
    không còn [mấy] hy vọng
    
    
    
    các bác sĩ không còn hy vọng thấy bệnh nhân hồi phục
    
    in the hope of something (that…)
    
    với hy vọng là
    
    
    
    tôi đã gọi điện thoại với hy vọng là chị ta có ở nhà
    
    live in hope; live in hope[s] of something
    
    xem live
    
    not have a hope in hell
    
    không còn chút cơ may nào
    
    not a hope; some hope!
    
    Còn lâu [mới xảy ra chuyện đó]!
    
    Động từ
    
    hy vọng, mong
    
    
    
    cô ta hy vọng sang năm sẽ vào đại học
    
    
    
    "mai trời mưa không nhỉ?" "tôi mong là không"
    
    hope against hope that
    
    vẫn hy vọng hão
    
    hope for the best
    
    mong được như ý, mong được toại nguyện