Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    [làm cho] cảm thấy đau quặn trong bụng
    (+ about) (khẩu ngữ, xấu) kêu ca, càu nhàu
    nó cứ luôn mồm càu nhàu là không có tiền
    Danh từ
    lời kêu ca, lời càu nhàu
    (nghãi xấu) sự kêu ca, sự càu nhàu
    he likes to have a good gripe from time to time
    thỉnh thoảng anh ta thích làm một chầu càu nhàu kêu ca
    the gripes
    số nhiều, khẩu ngữ
    cơn đau quặn bụng

    * Các từ tương tự:
    gripe-penny, gripe-water, griper