Danh từ
xe lửa, (khẩu ngữ) tàu
xe lửa hành khách
express train
xe lửa tốc hành
nếu anh nhỡ tàu, một tiếng sau sẽ có một chuyến khác
người lái xe lửa, tài xế xe lửa
đoàn (người); đàn (thú nuôi)
đàn lạc đà
đoàn tuỳ tùng, đám người xúm quanh
ngôi sao nhạc pop có một đám người hâm mộ xúm quanh
(thường số ít) dây, chuỗi, loạt
cú gọi điện thoại của anh ta đã cắt đứt dòng suy nghĩ của tôi
đuôi dài lê thê (của áo phụ nữ)
in train
được chuẩn bị, được sửa soạn
những việc sắp xếp cho buổi lễ đã được chuẩn bị
Động từ
huấn luyện, rèn luyện, đào tạo
anh ta được đào tạo để thành kỹ sư
tôi đã huấn luyện con chó của tôi đi tìm mang về đôi dép cho tôi
luyện ngựa chạy đua
chĩa, nhắm
anh ta nhằm ống nhòm vào những hình ảnh ở xa
uốn, nắn (cây, cảnh)
uốn các khóm hồng cho dựa vào tường mà leo lên