Danh từ
tội (về mặt đạo lý)
kinh Thánh nói ngoại tình là một tội
sự phạm tội
hành động [bị xem là] tội lỗi
tôi nghĩ đấy là một tội, bao nhiêu là tiền chúng đã hoang phí ở cái tụ điểm vui chơi mới ấy
cover (hide) a multitude of sins
xem multitude
the deadly sins
xem deadly
live in sin
xem live
[as] miserable (ugly) as sin
(khẩu ngữ)
rất khốn khổ, rất xấu
Động từ
(-nn-)
phạm tội
phạm tội là rất con người
họ đã phạm những quy tắc bất thành văn của nhà trường
(toán học)
viết tắt của sine