Danh từ
đầu óc
đầu óc hoàn toàn thanh thản
có đầu óc lỗi lạc
đừng để đầu óc anh phân tán vào chuyện khác!
nhà thông thái xuất chúng
ông ta là nhà thông thái xuất chúng của thời đại
ký ức, trí nhớ
tôi không thể nhớ tôi đã để cây dù ở đâu, trí nhớ tôi hoàn toàn trống rỗng
tâm trí, tinh thần
tinh thần và thể chất
absence of mind
xem absence
at the back of one's mind
xem back
be in two minds about something (doing something)
phân vân về việc gì (về làm gì)
be (take) a load (weight) off somebody's mind
[làm cho] trút bỏ được gánh nặng lo âu khỏi tâm trí ai
be of one's mind about somebody (something)
đồng ý, nhất trí (về ai, về việc gì)
be of the same mind
xem same
be on one's mind; have something on one's mind
đang lo lắng về việc gì
người thay quyền tôi đã từ chức, cho nên hiện nay tôi đang rất lo lắng
be out of one's mind
mất trí, điên
mày hẳn là điên nếu mày nghĩ rằng tao sẽ cho mày mượn 50 bảng Anh
bear in mind that
xem bear
bear (keep) somebody (something) in mind
nhớ đến (ai, cái gì) trong trí
hiện nay chúng tôi không chỗ trống, nhưng chắc chắn là chúng tôi sẽ nhớ đến đơn xin việc của anh
bend one's mind to
xem bend
blow one's (somebody's) mind
xem blow
boggle somebody's (the) mind
xem boggle
bring (call) somebody (something) to mind
nhớ lại
tôi biết mặt cô ta nhưng không nhớ lại được tên cô ta
cast one's mind back [to something]
xem cast
change one's (somebody's) mind
xem change
close one's mind to something
xem close
come (spring) to mind
nảy ra trong đầu óc
"anh có gợi ý gì không?" "ngay bây giờ chưa có ý gì nảy ra trong đầu óc tôi cả"
concentrate the (one's) mind
xem concentrate
cross one's mind
xem cross
ease somebody's conscience (mind)
xem ease
frame of mind
xem frame
give one's mind to something
tập trung tâm trí vào
give somebody a piece of one's mind
xem piece
go out of (slip) one's mind
bị lãng quên
have… an enquiring… turn of mind
xem turn
have a memory (mind) like a sieve
xem sieve
have a mind of one's own
có khả năng độc lập đưa ra ý kiến; có khả năng quyết định độc lập
have a [good] mind to do something
rất muốn làm điều gì
muốn làm gì một cách vừa phải
have (keep) an open mind
xem open
have it in mind to do something
có ý định làm điều gì
have somebody (something) in mind [for something]
cho (ai, cái gì) là thích hợp (cho công việc gì)
in one's mind's eye
trong trí tưởng tượng; trong ký ức
keep one's mind on something
tiếp tục chú tâm vào điều gì
hãy tiếp tục chú tâm vào công việc
know one's own mind
xem know
make up one's mind
đi đến một quyết định, quyết định
Anh đã quyết định đi nghỉ ở đâu chưa?
make up one's mind to [doing] something
đành chấp nhận [làm] điều gì
vì không đủ khả năng có được một ngôi nhà lớn hơn, chúng tôi đành chấp nhận ở lại đây
a meeting of minds
xem meeting
the mind (imagination) boggles
xem boggle
mind over matter
sức mạnh tinh thần cao hơn sức mạnh thể chất và vật chất
giữ một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt là một vấn đề đòi hỏi ý chí tinh thần nhiều hơn là một vấn đề vật chất
of unsound mind
xem unsound
open one's heart (mind) to somebody
xem open
out of sight out of mind
xem sight
poison A's mind against B
xem poison
presence of mind
xem presence
prey on somebody's mind
xem prey
put somebody in mind of somebody (something)
làm ai nhớ lại ai (điều gì)
cách nói của chị làm tôi nhớ lại mẹ chị
put (set) one's (somebody's) mind at ease (rest)
trấn an ai, làm cho ai yên lòng
put (set, turn) one's mind to something
hết mực chú tâm đeo đuổi việc gì
anh có thể trở thành một nhà văn giỏi nếu anh chú tâm đeo đuổi nghề văn
speak one's mind
xem speak
stick in one's mind
xem stick
take in one's (somebody's) mind off something
giúp quên đi những nỗi buồn phiền về cái gì
làm việc siêng năng bao giờ cũng làm cho ta quên chuyện gia đình đi
to my mind
theo ý kiến tôi, theo tôi
theo tôi đấy toàn là những điều vô lý
turn something over in one's mind
nghiền ngẫm việc gì
Động từ
lưu ý, để ý; coi chừng
Chú ý! Có cái bậc đấy
làm ơn trông giùm chiếc xe đạp trong khi tôi vào quầy hàng
coi chừng chó dữ
phản đối, phiền, khó chịu
Anh có khó chịu về tiếng ồn không?
tôi rất sẵn lòng dùng một chén rượu
Tôi hút thuốc có phiền ông không?
lo lắng; quan tâm
tôi quan tâm với những gì người ta nghĩ về tôi
trong nom, chăm sóc
trông nom nhà cửa
do you mind?
(mỉa)
thôi cái trò ấy đi
"thôi cái trò ấy đi" cô ta nói khi anh ta len vào hàng đứng trước cô
I don't mind if I do
(khẩu ngữ, mỉa) (nói khi chấp nhận lời mời uống rượu) tôi rất sẵn lòng
"ông có vui lòng uống với tôi một cốc rượu?" "Tôi rất sẵn lòng"
mind one's own business
(đặc biệt dung trong câu mệnh lệnh)
hãy lo công việc của anh đi, đừng nhúng mũi vào việc của người khác
mind one's p's and q's
ăn nói thận trọng lễ phép
mind (watch) one's step
xem step
mind you; mind
(thường dung như một than từ)
xin hãy chú ý; anh biết không
tôi sợ thi hỏng. anh biết không tôi không có nhiều thì giờ để học
never mind
đừng lo lắng
anh trật chuyến xe buýt à? Đừng lo, sẽ có chuyến khác sau năm phút
đừng làm việc gì, ngừng làm việc gì
Thôi đừng có nói xin lỗi nữa, ai sẽ trang trải những hư hỏng mà anh đã gây ra đây?
never you mind
(khẩu ngữ) đừng hỏi (người ta sẽ không nói cho anh biết đâu)
đừng có hỏi tôi đã phát hiện việc đó ra sao, việc đó là có thật, có phải không nào?