Động từ
(laid)
đặt, để
đặt cuốn sách lên bàn
đặt mình xuống ngủ
anh ta đặt tay lên vai tôi
bày bàn ăn
trải, phủ
trải thảm
làm lắng xuống, làm xẹp xuống
rảy nước làm cho bụi lắng xuống
cơn bão thổi rạp mùa màng
làm giảm bớt
lay somebody's suspicions
làm giảm bớt nỗi nghi ngờ của ai
đánh cược
tôi cược với anh năm bảng là bà ta sẽ không đến
ăn nằm với(phụ nữ)
đẻ trứng(chim, côn trùng)
lúc này gà đẻ không được nhiều lắm
chim cu cu đẻ trứng vào ổ chim khác
(khi kết hợp với danh từ + giới từ, thì cùng nghĩa với động từ có liên quan hình thái với danh từ đó)
nhấn mạnh một số điểm
lay it on [thick (with a trowel)]
quá khen, tâng bốc
gọi anh ta là một thiên tài thì có phần tâng bốc đấy
lay about one [with something]
lei/ dùng cái gì đánh ra tứ phía
khi chúng tôi lại gần hắn, hắn dùng gậy đánh ra tứ phía
lay about somebody (something) [with something]
tấn công bằng cú đánh; công kích bằng lời
bà ta công kích ông ấy, gọi ông là đồ nói dối và lừa đảo
lay something aside
để sang một bên
tôi để quyển sách sang một bên và tắt đèn đi ngủ
bỏ, từ bỏ
bỏ học, thôi không học nữa
(cũng lay something by) để dành
để dành một ít tiền cho tuổi già
lay something away
(Mỹ)
đặt tiền cọc
lay something down
trữ(rượu)trong hầm
khởi công xây dựng
khởi công đóng một chiếc tàu
ngừng, thôi, bỏ
bỏ nhiệm vụ
lay something down; lay it down that
…đặt ra, đề ra
đã quy định là mọi người xin việc đều phải qua một kỳ thi viết
lay something in
dự trữ
dự trữ thực phẩm, than
lay into some-body (something)
(khẩu ngữ)
tiến công dữ dội bằng cú đánh; công kích dữ dội bằng lời
anh ta thực sự công kích bà ta, nói rằng bà ta ngạo mạn và nhẫn tâm
lay off [somebody]
(khẩu ngữ)
ngưng làm phiền ai, ngưng làm ai bực bội
! ngưng đi thôi, làm rối hết tóc người ta rồi!
lay off [something]
(khẩu ngữ)
bỏ
tôi đã hút thuốc lá đã bao nhiệu năm rồi, nhưng bây giờ tôi sẽ bỏ thôi
tạm cho nghỉ việc
họ bị tạm cho nghỉ việc vì không có đơn đặt hàng mới
lay something on
lắp đặt(ống hơi đốt, ống dẫn nước)
chúng tôi chưa thể dọn đến cho đến khi dây điện được lắp xong
(khẩu ngữ) thu xếp, sắp đặt
sắp đặt một chuyến đi
sắp đặt một chuyến đi
thu xếp thức uống món ăn
các chuyến tham quan được sắp đặt cho khách
lay somebody out
đánh ngã bất tỉnh
người võ sĩ quyền Anh bị đánh ngã bất tỉnh ở hiệp năm
lay something out
trưng bày, bày
đồ kim hoàn đẹp trưng bày trong tủ kính
(thường dùng ở dạng bị động) bố trí, trình bày
tờ tạp chí trình bày đẹp
(khẩu ngữ) tiêu
tôi đã tiêu cả một gia tài vào chiếc xe đó
liệm(xác chết để đưa đi chôn)
lay over
dừng chân, nghỉ lại
chúng tôi nghỉ lại ở Arizona trên đường đi California
lay somebody up
(thường dùng ở dạng phủ định) làm cho ai nằm liệt giường (không làm việc được…)
chị ta bị nằm liệt giường với một chiếc chân gãy
lay something up [for oneself]
trữ, để dành(nhiên liệu…)
bỏ nó(xe cộ…)
hiện nay chiếc xe của tôi đang còn bỏ xó đấy
chuốc lấy phiền toái
không sửa lại mái nhà lúc này bạn sẽ chuốc lấy phiền phức cho mà xem
Danh từ
(lóng)
người tình
người tình dễ tính (sẵn sàng ăn nằm với người khác)
Tính từ
thế tục
không chuyên; không chuyên khoa (về y, luật…)
nói năng rõ là người không chuyên
Danh từ
bài ca, khúc balat
qk của
lie