Danh từ
(số nhiều indexes; ở nghĩa 2 và 3 indexes hoặc indices /'indisi:z/; ở nghĩa 4 indices)
bảng tra (cuốn sách), (cách viết khác card index) thư mục
chỉ số
the cost-of-living index
chỉ số giá sinh hoạt
dấu hiệu
số lượng hàng xa xỉ bán ra tăng lên là dấu hiệu thịnh vượng của đất nước
(toán học) số mũ
Động từ
lập bảng tra
cuốn sách lập bảng tra chưa được tốt
ghi vào mục lục
ghi vào mục lục tất cả các tên được nêu trong sách
index something [to something]
chỉ số hóa (tiền lương…) theo giá sinh hoạt